Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
Today: 20-04-2024 08:30:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:14:48)
           
Cùng SGV học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

1. 買掛金 (kaikakekin): Tiền mua chịu,tiền trả góp

2. 売掛金 (urikakekin): Tiền bán chịu

3. 仕入 ( shiire ): Nhập hàng

4. 売上( uriage ): Doanh thu bán hàng

5. 当座預金 ( touzayoukin): Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn

tu vung tieng nhat chuyen nganh ke toan

6. 普通預金 (futsuuyokin): Tiền gửi ngân hàng thông thường

7. 現金 ( genkin): Tiền mặt

8. 未収金 (mishuukin): Tiền phải thu của khác hàng

9. 前払い金 (maebaraiki): Tiền trả trước

10. 仮払金 (karibaraikin): Tiền tạm ứng

11. 立替金 (tatekaekin): Chi phí ứng trước

12. 商品券(shouhinken): Phiếu mua hàng

13. 有形固定資産 (yuukeikoteishisan): Tài sản cố định hữu hình

14. 減価償却 (henkashoukyaku): Khấu hao

15. 収益 (shuueki): Lợi nhuận, tiền lãi

16. 費用 (hiyou): Chi phí

17. 昇給 (shoukyuu): Tăng lương

18. 賃上 (gechinage): Sự tăng lương

19. ベースアップ  (be-suappu): Sự tăng lương cơ bản

20. 職能給 (shokunoukyu): Lương tính theo khả năng

21. 通勤手当 (tsuukinteate): Phụ cấp tiền xe đi làm

22. 有給休暇 (yuukyuukyuuka): Nghỉ làm được hưởng lương

23. 健康保険料 (kenkouhokenryou): Tiền bảo hiểm sức khoẻ

24. 生命保険料 (seimeihokenryou): Tiền bảo hiểm sinh mệnh

25. 失業保険料 (shitsugyouhokenryou): Tiền bảo hiểm thất nghiệp

26. 奨励金 (shoureikin): Tiền khích lệ

27. 能力給 (nouryokukyuu): Tiền lương theo năng xuất

28. 給付金 (kyuufukin): Tiền phụ cấp

29. ボーナス (bo-nasu): Tiền thưởng

30. 手当金 (teatekin): Tiền trợ cấp

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toánđược tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news