Home » Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị
Today: 24-04-2024 22:55:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:45:56)
           
Khi đi mua sắm ở các siêu thị hay cửa hàng bách hóa ở Nhật phải nói như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng giúp giao tiếp khi mua sắm.

Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị:

 Khi hỏi giá của một món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + いくら です か。

Ví dụ:

Cái túi xách này giá bao nhiêu vậy?

この 鞄 は いくら です か。

(kono kaban ha ikura desu ka)

Cái máy ảnh đó giá bao nhiêu vậy?

その カメラ は いくら です か。

(sono camera ha ikura desu ka)

Đôi giày kia giá bao nhiêu vậy?

あの 靴 は いくら です か。

(ano kutsu ha ikura desu ka)

mau cau tieng nhat mua sam sieu thiKhi hỏi nơi món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + どこですか。

Ví dụ:

Thịt ở đâu vậy?

にく は どこ です か。(niku ha doko desu ka)

Cá ở đâu vậy?

魚 は どこ です か。(sakana ha doko desu ka)

Rau củ ở đâu vậy?

野菜 は どこ です か。(yasai ha doko desu ka)

Muốn mua món hàng đó:

Tôi sẽ lấy cái này.

これ を ください。(kore wo kudasai)

Tôi sẽ mua cái này.

これ を かいます。(kore wo kaimasu)

Khi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng:

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tính dụng được không?

クレジット カード で はらって も いい です か。

(kurejitto kado wo haratte mo ii desu ka)

Một số từ vựng về tên các mặt hàng trong siêu thị:

にく (niku): thịt.

ぎゅうにく (gyuniku): thịt bò.

ぶたにく (butaniku): thịt heo.

たまご (tamago): trứng.

やさい (yasai): rau củ.

おちゃ (ocha): trà.

みず (mizu): nước.

コーヒー (kohi): cà phê.

さかな (sakana): cá.

とりにく (toriniku): thịt gà.

ごはん (gohan): cơm.

ビル (biru): bia.

Chuyên mục "Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị" được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news