Home » Tiếng Nhật vùng Osaka
Today: 20-04-2024 13:23:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật vùng Osaka

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:44:19)
           
Ở vùng ngoài Tokyo, bạn sẽ ngạc nhiên khi nghe thấy nhiều thứ tiếng Nhật nhưng không phải tiếng Nhật bạn đã học. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trao dồi thêm từ ngữ khi đến Osaka.

Tiếng Nhật vùng Osaka

ありがとう(arigatou) → おおきに (ookini): Cảm ơn

いい(ii)/ いいよ (iiyo) → ええ(ee)/ ええで (eede): Được,tốt

さむい (samui) → さぶい (sabui): Lạnh

tieng nhat vung osakaほんとうに? (hontouni) → ほんまに? (honmani): Thật không?

とてっも (totemo) → めっちゃ (meccha): Rất

こどもっぽい (kodomoppoi) → おぼこい (obokoi): Tính trẻ con

つかれる(tsukareru) → しんどい (shindoi): Mệt

にくまん (nikuman) → 豚まん (butaman): Bánh bao

すてる(suteru) → ほかす (hokasu): Vứt đi

ばか (baka) → あほ (aho): Thằng ngốc

たくさん (takusan) → ようさん (yousan)/ぎょうさん (gyousan): Rất nhiều

おとうさん (otousan) → おたん (otan): Bố

おかあさn(okaasan) → おかん (okan): Mẹ

あのおじさん (onoojisan) → あのおっちゃん (anoocchan): Ông kia

あめ (ame) → あめちゃん (amechan): Kẹo

Chuyên mục "Tiếng Nhật vùng Osaka" được tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news