Home » Tokyo Bon – Tiếng Anh theo kiểu Nhật
Today: 29-03-2024 16:55:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tokyo Bon – Tiếng Anh theo kiểu Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:43:49)
           
Đây là bài hát giúp các bạn hiểu rõ hơn cách phát âm tiếng Anh của người Nhật Bản.

Lời bài hát Tokyo Bon:

Lời 1:

おはようとうきょうこんにちは(Ohayo Tokyo Konichiwa)

Chào buổi sáng, Tokyo, xin chào

すみません I'm foreigner(Sumimasen I'm foreigner)

Xin lỗi, tôi là người nước ngoài

I don't speak Japanese but I love あおいそら(I don't speak Japanese But I love Aoi Sora)

Tôi không biết tiếng Nhật nhưng tôi yêu Aoi Sora

tokyo bonWhen you say わかりました(When you say wakarimashita)

Khi bạn nói "Tôi đã hiểu rồi"

I say ひたち とよた(I say ‘’Hitachi Toyota)

Thì tôi sẽ nói "Hitachi Toyota

カワサキ ニンテンドー キャノン ホンダ.(Kawasaki Nintendo Kyanon Sonii Honda’’.)

Kawasaki, Nintendo, Canon, Sony, Honda".

I'm losing my way

Cháu bị lạc đường mất rồi

おばさん where should I go?(Obasan where should I go?)

Bà ơi, cháu nên đi đâu bây giờ?

しんじゅく so big(Shinjuku so big) I need a ドラエモン(I need a Doraemon)

Shinjuku lớn quá cháu cần Doremon dẫn dường

You speak Japanglish and show me body language

Bà nói tiếng "Japanlish" và dùng ngôn ngữ cơ thể

What can I do? Where should I go?

Thì cháu phải làm gì đây? Cháu nên đi đâu giờ?

No no no no

Điệp khúc:

マクドナルド(Makudonarudo): McDonald's

グーグル トイレット(Guuguru Toiretto): Google, Toilet

キット カット(Kitto Katto): KitKat

ディズニーランド(Dizuniirando): Disneyland

タクシー ゴー ホテル(Takushii goo Hoteru): Taxi go Hotel

セブンイレブン ミルク(Sebun Irebun Miruku): Seven Eleven (7-11), Milk (sữa)

バス ビール(Basu Biiru): Bus, Beer (Bia)

スターバックス(Sutaabakkusu): Starbucks

Lời 2:

おはよう東京こんにちは(Ohayo Tokyo Konichiwa)

Chào buổi sáng, Tokyo, xin chào

すみません I'm foreigner(Sumimasen I'm foreigner)

Xin lỗi, tôi là người nước ngoài

I don't speak Japanese but I love ラーメンとてんぷら

I don't speak Japanese But I love Ramen và Tempura

Tôi không biết tiếng Nhật, nhưng tôi yêu Ramen và Tempura

When you say ありがとう こんばんは(When you say Arigato Konbanwa)

Khi bạn nói "Cám ơn", "Chào buổi tối"

I say スズキ ヤマハ(I say Suzuki Yamaha)

Tôi sẽ nói Suzuki Yamaha

ユニクロ 東芝 カシオ ゴジラ(Yunikuro toshiba kashio Gojira)

‘’Uniqlo, Toshiba, Casio, Gorilla’’

I'm losing my way

Cháu bị lạc đường mất rồi

おばさん where should I go?(Obasan where should I go?)

Bà ơi, cháu nên đi đâu bây giờ?

しんじゅく so big(Shinjuku so big) I need a ドラエモン(I need a Doraemon)

Shinjuku lớn quá cháu cần Doremon dẫn dường

You speak Japanglish and show me body language

Bà nói tiếng "Japanlish" và dùng ngôn ngữ cơ thể

What can I do? Where should I go?Thì cháu phải làm gì đây? Cháu nên đi đâu giờ?

Please take me home

Cho cháu về nhà đi

No no no no

サラダ ハンバーガー(Sarada Hanbaagaa): Sa lát, Humberger

サンドイッチ ソーセージ(Sandoitchi Sooseeji): Sandwich, Xúc xích

コーヒー ケーキ(Koohii Keeki): Coffee, Bánh ngọt

アイスクリーム コンビニ(Aisukuriimu Konbini): Kem, Cửa hàng tiện lợi

フライド ポテト(Furaido potato): Khoai tây chiên

エスカレーター アルコール(Esukareetaa Arukooru): Thang cuốn, Cồn

バレーボール ベースボール(Bareebooru Beesubooru): Bóng chuyền, bóng chày

バスケットボール ゴルフ(Basukettobooru Gorufu): Bóng rổ, Golf

Lặp lại điệp khúc.

Chuyên mục "Tokyo Bon – Tiếng Anh theo kiểu Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên Trường ngoại ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news