Home » Tên các món ăn bằng tiếng Nhật
Today: 16-04-2024 15:23:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các món ăn bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:06:53)
           
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Nhật, giúp bạn trau dồi lại vốn từ vựng tiếng Nhật và khả năng giao tiếp tốt trong công việc.

Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về món ăn:

おかゆ (okayu): cháo.

おこわ (okowa): xôi.

ぜんざい (zenzai): chè.

Tên các món ăn bằng tiếng Nhậtやきそば (yaki soba): mì xào.

ラーメン (rāmen): mì ăn liền.

にくまん (ni kuman): bánh bao.

あげはるまき (age haru Maki): chả giò.

なまはるまき (na ma Haru Maki): gỏi cuốn.

はるまきのかわ (maki no ka wa): bánh tráng.

せきはん (seki-han): xôi đỏ.

ぎゅうにくうどん (Gyū niku udon): phở bò.

なべもの (nabe mono): lẩu.

やぎなべ (yagi nabe): lẩu dê.

とりうどん (tori udon): phở gà.

ちまき (chimaki): bánh chưng.

すし (sushi): Sushi.

てんぷら (tenpura): chiên cá và rau.

ぎゅうどん (gyuu don): Cơm đầy với thịt bò và rau.

おやこどん (oyako don): Cơm đầy với gà luộc và trứng.

てんどん (ten don): Cơm với Tôm & cá chiên.

うなぎ (unagi): Con lươn.

とんカツ (tonkatsu): Heo Cốt lết.

カレーライス (kare- raisu): Cơm cà ri.

すきやき (suki yaki): Lát thịt bò nấu với rau khác nhau.

おこのみやき (okonomi yaki): Pancake mỏng.

てっぱんやき (teppan yaki): Thịt nướng.

やきとり (yaki tori): Gà nướng/ nướng gà.

ギョウザ (gyouza): Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau.

ちゃわんむし (chawan mushi): Custard trứng hấp.

しゃぶしゃぶ (shabu shabu): Lẩu Nhật Bản.

みそしる (miso shiru): Súp Miso.

ラーメン (ra-men): Ramen.

うどん (udon): Mì làm bằng bột mì.

そば (soba): mì lúa mạch.

もち (mochi): bánh gạo.

あんパン (anpan): bún Nhật.

ぎゅうにく (gyuuniku): Thịt bò.

ぶたにく (butaniku): Thịt heo.

とりにく (toriniku): Thịt Gà.

ようにく (youniku): Thịt cừu.

さかな (sakana): Cá.

えび (ebi): Tôm.

かに (kani): Cua.

とうふ (toufu): Đậu hũ.

たまご (tamago): Trứng.

しょくパン (shoku pan): Bánh mì.

Chuyên mục "Tên các món ăn bằng tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news