Home » Phương tiện giao thông trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 10:16:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phương tiện giao thông trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:10:46)
           
Phương tiện hàng ngày bạn đi bạn đã biết tên gọi tiếng Nhật là gì chưa? Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông.

Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật:

自動車/ 車 (jidousha/ kuruma): Ô tô.

バス (basu): Xe buýt.

トラック (torakku): Xe tải.

スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao.

タクシー (takushii): Taxi.

救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương.

Phương tiện giao thông trong tiếng Nhật

消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa.

パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra.

白バイ (shirobai): Xe cảnh sát.

オートバイ (ootobai): Xe gắn máy.

自転車 (jitensha): Xe đạp.

三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh.

汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước).

電車 (densha): Tàu (điện).

地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm.

新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc.

船 (fune): Tàu thủy.

帆船 (hansen): Thuyền buồm.

ヨット (yotto): Du thuyền.

フェリー (ferii): Phà.

 飛行機 (hikouki): Máy bay.

ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng.

馬車 (basha): Xe ngựa kéo.

人力車 (jinrikisha): Xe kéo.

何で来ましたか (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?

車を運転しますか (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?

免許証を持っいますか (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?

Chuyên mục "Các phương tiện giao thông trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news