Home » Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 02:14:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 20:59:29)
           
Mẫu câu ~し~ dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất sau đó đưa ra câu kết luận hay đánh giá. Nó mang nghĩa là không chỉ/ không những… mà còn…

Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật: 

[Động từ thể thường (普通形)] + し.

[Tính từ -i] + し.

[Tính từ -na(bỏ な)/ Danh từ + だ] + し.

Mẫu câu ~し~ trong tiếng NhậtChú ý: ~し~ có thể dùng để liệt kê nhiều hơn hai hành động, sự việc hay tính chất. Vế cuối cùng thường đi kèm với もhoặc それに (thêm nữa, hơn nữa).

Ví dụ:

彼女はきれいだし, 性格もいいです. 

(Kanojo wa kireidashi, seikaku mo īdesu.)

Cô ấy vừa xinh đẹp mà tính cũng rất hay.

この部屋は広 いし, 家賃が安いし, それに駅からも近 いです.

(Kono heya wa hiro ishi, yachin ga yasuishi, soreni eki kara mo Kon idesu.)

Căn phòng này vừa rộng, giá thuê lại rẻ, mà lại còn gần ga nữa.

Mẫu câu thường dùng để liệt kê các lý do, sau đó đưa ra câu kết luận hay đánh giá.

Ví dụ:

日本語がわからないし, 日本に友達もいないし, 生活はとても大変です. 

(Nihongo ga wakaranaishi, Nihon ni tomodachi mo inaishi, seikatsu wa totemo taihendesu)

Tiếng Nhật cũng không biết, bạn bè ở Nhật cũng không có, nên cuộc sống rất là vất vả.

お金がないし, 時間もないし, 来年の旅行をやめましょう.

(Okaneganai shi, jikan mo naishi, rainen no ryokō o yamemashou.)

Tiền thì không có, thời gian cũng không, đành từ bỏ chuyến du lịch cho năm sau thôi.

Chuyên mục "Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật" được soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news