Home » ここ, そこ, あそこ trong tiếng Nhật
Today: 24-04-2024 13:14:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

ここ, そこ, あそこ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:31:55)
           
ここ, そこ, あそこ, こちら, そちら, あちら đều là các đại từ chỉ vị trí mà người nói đang ở . そこ chỉ vị trí mà người nghe đang ở . あそこ chỉ vị trí ở xa cả người nghe và người nói.

Khi cả người nói và người nghe ở cùng một điểm:

Cùng một vị trí thì dùng ここ.

Dùng そこ khi vị trí hơi xa hai người.  

Dùng あそこ để chỉ vị trí tương đối xa hai người.

ここ, そこ, あそこ trong tiếng NhậtVí dụ:

ここは ホテルです.

(Koko wa hoterudesu.)

Đây là khách sạn.

ここはじむしょです.

(Koko waji mushi ~ yodesu.)

Chỗ này là văn phòng.

エレベーターはあそこです.

(Erebētā wa asokodesu.)

Thang máy ở chỗ kia.

そこはかいぎしつです.

(Soko wa kai gishitsudesu)

Chỗ đó là phòng họp.

トイレはどちらですか. あちらです.

(Toire wa dochiradesu ka. Achiradesu.)

Nhà vệ sinh ở đâu nhỉ? Ở đằng kia.

Tư liệu tham khảo "sách Minna no Nihongo I". Bài viết  ここ, そこ, あそこ trong tiếng Nhật  được biên soạn bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news