Home » Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2)
Today: 24-04-2024 16:12:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:26:11)
           
Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại các nhà hàng Nhật (phần 2).

Những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại các nhà hàng Nhật (phần 2).

アスパラガス (asuparagasu): Măng tây

かぼちゃ (kabocha): Bí ngô

カリフラワー (karifurawa-): Bông cải

Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) キャベツ (kyabetsu): Bắp cải

セロリ (serori): Cần tây

かぶ (kabu): Củ cải tây

レンコン (renkon): Củ sen

なす (nasu): Cà tím

パセリ (paseri): Ngò

ホウレンぐさ (hourengusa): Rau cải Nhật

インゲンまめ (ingenmame): Đậu tây

こめ (kome): Gạo

こむぎ (komugi): Lúa mì

きのこ (kinoko): Nấm rơm

しいてけ (shiitake): Nấm đông cô

きくらげ (kikurage): Nấm mèo

えのき (enoki): Nấm kim châm

まつたけ (matsutake): Nấm thông

えんりんぎ (enringi): Nấm đùi gà

ねぎ (negi): Hành lá

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news