Home » Từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của Nhật Bản
Today: 23-04-2024 16:54:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của Nhật Bản

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:24:48)
           
Nhật Bản là đất nước mà hầu hết người dân theo đạo Phật và có hàng nghìn đền chùa khắp nơi. Cùng tìm hiểu một số từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của đất nước mặt trời mọc nhé.

Nhật Bản là đất nước mà hầu hết người dân theo đạo Phật và có hàng nghìn đền chùa khắp nơi. Cùng tìm hiểu một số từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của đất nước mặt trời mọc nhé.

初詣 (はつもうで) (hatsumoude): Việc đi lễ chùa ngày đầu năm

おみくじ (omikuji): Quẻ bói

Từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của Nhật Bản御守り (おまもり) (amamori): Bùa chú

絵馬 (えま) (ema): Miếng gỗ nhỏ viết lời cầu nguyện

鈴 (すず) (suzu): Cái chuông

賽銭箱 (さいせんばこ) (saisenbako): Hòm công đức

若い枝摘み (わかいえだつみ) (wakaiedatsumi): Hái lộc

鳥居 (とりい) (torii): Cổng vào đền thờ đạo Shinto

仏像 (ぶつぞう) (butsuzou): Tượng phật

香盒 (こうごう) (kougou): Lư hương

Chuyên mục từ vựng về việc đi lễ chùa ngày đầu năm của Nhật Bản được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news