Home » Từ vựng chủ đề côn trùng trong tiếng Nhật
Today: 20-04-2024 13:43:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng chủ đề côn trùng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:22:58)
           
Từ vựng chủ đề côn trùng sẽ giới thiệu cho bạn biết về các con vật nhỏ bé xuất hiện quanh ta trong tiếng Nhật là gì.

Từ vựng chủ đề côn trùng sẽ giới thiệu cho bạn biết về các con vật nhỏ bé xuất hiện quanh ta trong tiếng Nhật là gì.

アリ (ari): Kiến

バッタ (batta): Châu chấu

コオロギ (koorogi): Dế

サソリ (sanri): Bọ cạp

Từ vựng chủ đề côn trùng trong tiếng Nhật蝿 (はえ) (hae): Ruồi

クモ (kumo): Nhện

スズメバチ (suzume bachi): Ong vò vẽ

みみず (mimizu): Giun đất

蚊 (か) (ka): Muỗi

ノミ (nomi): Bọ chét

ダニ (dani): Con rệp

カタツムリ (katatsumuri): Ốc sên

カブト虫 (カブトむし) (kabuto mushi): Bọ cánh cứng

ゴキブリ (gokiburi): Gián 

蝶 (ちょう) (chou): Bướm

トンボ (tonbo): Chuồn chuồn

カマキリ (kamakiri): Bọ ngựa

ムカデ (mukade): Rết

ヤスデ (yasude): Cuốn chiếu

Chuyên mục từ vựng chủ đề côn trùng trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news