Home » Từ vựng liên quan đến chữ 月
Today: 29-03-2024 06:22:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến chữ 月

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:22:09)
           
Chữ kanji 月 có âm hán là Nguyệt, nghĩa là mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực. Nằm trong 120 chữ kanji sơ cấp N5.

Chữ kanji 月 có âm hán là Nguyệt, nghĩa là mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực. Nằm trong 120 chữ kanji sơ cấp N5.

満月 (まんげつ) (mangetsu): trăng tròn

月見 (つきみ) (tsukimi): ngắm trăng

Từ vựng liên quan đến chữ 月 月給 (げっきゅう) (gekkyuu): lương tháng

三日月 (みっかつき) (mikkatsuki): trăng non

四月 (しがつ) (shigatsu): tháng 4

明月 (めいげつ) (meigetsu): trăng sáng

一ヶ月 (いっかげつ) (ikkagetsu): một tháng

月光 (げっこう) (gekkou): ánh trăng

蜜月 (みつげつ) (mitsugetsu): tuần trăng mật

月夜 (つきよ) (tsukiyo): đêm có trăng

月形 (つきがた) (tsukigata): hình trăng khuyết

月収 (げっしゅう) (gesshuu): thu nhập tháng

月内 (げつない) (getsunai): trong tháng

Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 月 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng nhật SGV   

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news