Home » Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình (phần 2)
Today: 18-04-2024 11:22:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:10:03)
           
Bạn dự định du học Nhật? Bạn chưa biết tên gọi các vật dụng gia đình? Bài viết này sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình rất hữu ích cho bạn.

Bạn dự định du học Nhật? Bạn chưa biết tên gọi các vật dụng gia đình? Bài viết này sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình rất hữu ích cho bạn.

SGV,  Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình (phần 2)脱衣カゴ (だついカゴ) (datsui kago): Sọt đựng quần áo

洗濯バサミ (せんたくバサミ) (sentaku basami): Kẹp phơi đồ

アイロン (airon): Bàn là

アイロンだい (airon dai): Bàn ủi đồ

洗濯機 (せんたくき) (sentakuki): Máy giặt

ハンガー (hanga-): Móc treo đồ

塵取り (ちりとり) (chiritori): Đồ hốt rác

ほうき (houki): Chổi

モップ (moppu): Cây lau nhà

蝿たたき (はえたたき) (hae tataki): Vỉ đập ruồi

ごみぶくろ (gomi bukuro): Bao rác

ごみばこ (gomi bako): Thùng rác

ラグ (ragu): Tấm trải sàn

カーペット (ka-petto): Thảm

灰皿 (はいざら) (haizara): Gạt tàn thuốc

本棚 (ほんだな) (hondana): Kệ sách

掃除機 (そうじき) (soujiki): Máy hút bụi

乾燥機 (かんそうき) (kansouki): Máy sấy

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news