Home » Từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật
Today: 25-04-2024 18:49:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:16:23)
           
Tàu điện là phương tiện đặc trưng ở Nhật với quy mô vô cùng lớn. Để tránh nhầm tàu hãy cùng học những từ vựng sau đây nhé.

SGV, Từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở NhậtTàu điệnphương tiện đặc trưng ở Nhật với quy mô vô cùng lớn. Để tránh nhầm tàu hãy cùng học những từ vựng sau đây:

電車 (でんしゃ) (densha): Tàu điện

地下鉄 (ちかてつ) (chikatetsu): Tàu điện ngầm

特急 (とっきゅう) (tokkyuu): Tàu tốc hành

普通 (ふつう) (futsuu): Tàu thường

窓口 (まどぐち) (madoguchi): Quầy bán vé

切符 (きっぷ) (kippu): Vé tàu

特急券 (とっきゅうけん) (tokkyuuken): Vé tàu tốc hành

改札口 (かいさつぐち) (kaisatsu guchi): Cửa soát vé

駅 (えき) (eki): Gas tàu

乗り場 (のりば) (noriba): Điểm lên tàu

X線 (Xせん) (X sen): Chuyến tàu X

終電 (しゅうでん) (shuuden): Chuyến tàu cuối

始発 (しはつ) (shihatsu): Chuyến tàu đầu tiên

終点 (しゅうてん) (shuuten): Điểm cuối

到着 (とうちゃく) (touchaku): Đến nơi

乗換え (のりかえ) (norikae): Đổi tàu

座席 (ざせき) (zaseki): Chỗ ngồi

自由席 (じゆうせき) (jiyuuseki): Ghế tự do

指定席 (していせき) (shiteiseki): Ghế chỉ định được đặt trước

Chuyên mục từ vựng liên quan đến việc đi tàu ở Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news