Home » Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)
Today: 29-03-2024 04:15:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:08:59)
           
Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.

金柑 (きんかん) (kikan): Tắc

サポディら (sapodira): Sapôchê

スターアップス (suta-appusu): Vú sữa

チェリー (cheri-): Anh đào/ cheri

ランサット (ransatto): Bòn bon

チョムチョム (chomuchomu): Chôm chôm

レモン (remon): Chanh vỏ vàng

ライム (raimu): Chanh vỏ xanh

パッションフルーツ (passhonfuru-tsu): Chanh dây

ハネデューメロン (hanediu-meron): Dưa mật/ dưa ruột xanh

キャンタロープ (kyantaro-pu): Dưa ruột vàng

パパや (papaya): Đu đủ

カシュー (kashu-): Điều

スターフルーツ (suta-furu-tsu): Khế

キウイ (kiui): Kiwi 

杏 (あんず) (anzu): Mơ

タマリンド (tamarindo): Me 

パラミツ (paramitsu): Mít 

スモモ (sumomo): Mận

ばんれいし (banreishi): Mãng cầu

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news