Home » Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật (phần 2)
Today: 26-04-2024 00:52:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật (phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:42:17)
           
Tên các quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật thì nói như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học chủ đề từ vựng này nhé.

Tên các quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật thì nói như thế nào các bạn đã biết chưa? Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học chủ đề từ vựng này nhé.

ギリシャ (girisha): Hy Lạp

ハンガリー (hangary): Hungary

イタリア (itaria): Italya

モンゴル (monggoru): Mông cổ

ポーランド (po-rando): Ba Lan

ポルトガルご (porutogarugo): Bồ đào nha

ルーマニア (ru-mania): Rumani

ロシア (roshia): Nga

アルゼンチン (aruzenchin): Achentina

ボリビア (boribia): Bolivia

チリ (chiri): Chile

コロンビア (koronbia): Colombia

コスタリカ (kosutarika): Costa rica

メキシコ (mekishiko): Mehico

パラグアイ (paraguai): Paraguay

ペルー (peru-): Peru

スペイン (supein): Tây ban nha

ウルグアイ (uruguai): Uruguay

ベネズエラ (benezuera): Venezuela

ウェーデン (we-den): Thụy Điển

トルコ (toruko): Thổ Nhĩ Kỳ

ウクライナ (ukuraina): Ukraina

Chuyên mục tên các quốc gia bằng tiếng Nhật (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news