Home » Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty
Today: 29-03-2024 15:36:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:42:06)
           
Những từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty sau đây sẽ là hành trang giúp ích cho các bạn chuẩn bị đi làm ở môi trường công ty Nhật.

Những từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty sau đây sẽ là hành trang giúp ích cho các bạn chuẩn bị đi làm ở môi trường công ty Nhật.

会社 (かいしゃ) ( kaisha): Công ty

有限会社 (ゆうげんがいしゃ) (yuugen geisha): Công ty Trách nhiệm hữu hạn

株式会社 (かぶしきがいしゃ) (kabu shiki geisha): Công ty cổ phần

中小企業 (ちゅうしょうきぎょう) (chuushou kigyou): Doanh nghiệp vừa và nhỏ

企業 (きぎょう) (kigyou): Doanh nghiệp, xí nghiệp

会社員 (かいしゃいん) (kaishain): Nhân viên công ty

営業部 (えいぎょうぶ) (eigyoubu): Bộ phận bán hàng

人事部 (じんじぶ) (jinjibu): Cán bộ

従業員 (じゅうぎょういん) (juugyouin): Công nhân

年金 (ねんきん) (nenkin): Trợ cấp

事務所 (じむしょ) (jimusho): Văn phòng

事務員 (じむいん) (jimuin): Nhân viên văn phòng

社長 (しゃちょう) (shachou): Chủ tịch, giám đốc

副社長 (ふくしゃちょう) (fuku sha chou): Phó giám đốc

部長 (ぶちょう) (buchou): Trưởng phòng

課長 (かちょう) (kachou): Trưởng nhóm

専務 (せんむ) (senmu): Giám đốc quản lý, người chỉ đạo

総支配人 (そうしはいにん) (sou shihai nin): Tổng giám đốc

取締役 (とりしまりやく) (tori shimari yaku): Người phụ trách 

上司 (じょうし) (joushi): Cấp trên

部下 (ぶか) (buka): Cấp dưới

同僚 (どうりょう) (douryou): Đồng nghiệp

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong công ty được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news