| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng thể loại nhạc trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 13-09-2019 08:45:37)
Các bạn đã biết các thể loại nhạc trong tiếng Nhật là gì chưa? Hãy cùng Ngoại ngữ SGV học chủ đề từ vựng này nhé.
Các bạn đã biết các thể loại nhạc trong tiếng Nhật là gì chưa? Hãy cùng Ngoại ngữ SGV học chủ đề từ vựng này nhé.
ジャズ (jazu): Nhạc jazz.
ラテン (ratin): Nhạc Latin.
オペラ (obera): Nhạc Opera.
ポップ (bobbu): Nhạc Pop.
ラップ (rabbu): Nhạc Rap.
レゲエ (regee): Nhạc Reggae.
ロック (rokku): Nhạc Rock.
テクノ (tekuno): Nhạc khiêu vũ.
ブルース (buru-su): Nhạc Blue.
クラシック (kurashikku): Nhạc cổ điển.
カントリー (kantori-): Nhạc đồng quê.
ダンスミュージック (dansumyu-jikku): Nhạc nhảy.
電子音楽 (でんしおんがく) (denshi ongaku): Nhạc điện tử.
フォーク (fokku): Nhạc dân ca.
ヒップホップ (hibbu hobbu): Nhạc Hip Hop.
Chuyên mục từ vựng thể loại nhạc trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Tên các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật (11/12) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi với chữ XUÂN 春 (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi kèm với chữ NHẬT (日) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi với chữ ĐỀ 題 (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Ngữ pháp N2 trong tiếng Nhật (phần 1) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Hán tự đi kèm chữ DIỆU (曜) (13/11) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn