Home » Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
Today: 26-04-2024 06:36:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:10:56)
           
Máy tính được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước.Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng liên quan đến máy tính

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính

소프트웨어 (so-peu-teu-weeo): Phần mềm.

바이러스 치료제 (ba-i-leo-seu chil-yo-je): Phần mềm diệt virus.

멘보트 (men-bo-teu): Bảng mạch chính.

프로세서 (peu-lo-se-seo): Bộ vi xử lí/CPU.

램 (raem): Bộ nhớ/RAM.

하드 디스크 (ha-deu di-seu-keu): Ổ cứng/HDD.

SGV, Từ vựng tiếng Hàn về máy tính

녹음기 (nok eum-gi): Ghi âm.

모니터 (mo-ni-teo): Màn hình.

액정 모니터 (aek-jeong mo-ni-teo): Màn hình tinh thể lỏng.

마우스 (ma-u-seu): Chuột.

키보드 (ki-bo-deu): Bàn phím.

스피커 (seu-pi-keo): Loa.

사운트 카드 (sa-un-deu-ka-deu): Card âm thanh.

DVD 라이터: Ỗ DVD.

프린트 (peu-lin-teu): Máy in.

스케너 (seu-kae-neo): Máy scan.

잉크 (ing-keu): Mực in.

인쇠용지 (in-swae-yong-ji): Giấy in.

헤드폰 (he-deu-pon): Tai nghe.

카메라 (ka-me-la): Camera.

부속 (bu-sog): Phụ kiện.

노트북 (no-teu-bug): Máy tính xách tay.

보증 (bo-jeung): Bảo hành.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về máy tính được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news