Home » Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật
Today: 18-04-2024 19:24:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:21:43)
           
Từ ngữ tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật : 고전문학 [ko-chon-mun-hak] văn học cổ điển , 대중음악 [te-chung-am-ak] : âm nhạc đại chúng.

Từ vựng tiếng hàn về lĩnh vực nghệ thuật 

고전문학 [ko-chon-mun-hak] : văn học cổ điển

관람석 [ koan- ram-sok] : ghế khán giả

tu vung tieng han linh vuc nghe thuat무대감독 [mu-te-kam-tok] : đạo diễn sân khấu

무대의상 [ mu-te-uk-sang] : trang phục sân khấu

무언국 [ mu-on-kuk] : kich câm

가사 [ ka-sa] : lời bát hát

가수[ka-su] : ca sĩ

가요 [ ka-do] : ca khúc

감독 [ kam- tok] : đạo diễn

그림 [ku-rim] : bức  tranh

대본 [te-bon] : kịch bản

명곡 [myuong-kok] : ca khúc nổi tiếng

매표소 [me-pho-so] : nơi bán vé

민속무용 [min-sok-mu-dong] : múa dân gian

문예비폥 [mun-ze-bi-pheng] : phê bình văn nghệ

동시상영 [tong-si-sang-dong] : chiếu đồng thời

대중음악[ te-chung-am-ak] :  âm nhạc đại chúng

구구가요[ku-ku-ka-zo] : ca khúc nhân dân

감상하다 [kam-sang-ha-ta] : cảm nhận

가면국 [ka-mun-kuk] : kịch mặt nạ

가창력 [ka-chang-rook] : sức hát

음악 [am-ak] : âm nhạc

Chuyên mục “Từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực nghệ thuật” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn Ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news