Home » Phân biệt 돌려주다 / 반납하다 / 갚다 trong tiếng Hàn
Today: 29-03-2024 08:38:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt 돌려주다 / 반납하다 / 갚다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:28:19)
           
Có bao giờ bạn nhầm lẫn giữa những cặp từ tiếng Hàn có cách viết và ý nghĩa gần giống nhau không? Ngoại ngữ SGV sẽ giúp bạn nắm rõ cách phân biệt những từ vựng đó một cách dễ dàng.

Phân biệt 돌려주다 / 반납하다 / 갚다 trong tiếng Hàn

1. 돌려주다 [ton-lo-ju-ta]: Đối tượng trả lại là con người.

Lan 씨한테 만화책을 돌려줬어요.

[Lan ssi-han-the man-hwa-jje-kul ton-lo-jwo-sso-yo]

Tớ đã trả lại quyển truyện cho Lan rồi.

2. 반납하다 [ban-na-pha-ta]: Đối tượng trả lại là địa điểm.

일주일 내에 도서관에 반납하기만 하면 돼요.

[il-ju-il ne-e to-so-kwan-e ban-na-pha-ki-man ha-myon twe-yo]

Chỉ cần cháu mượn trong vòng một tuần rồi đem trả lại thư viện là được rồi. 

3. 갚다: Trả nợ, trả tiền, trả lãi, trả thù, trả ơn.

ngu phap tieng han

은행 이자를 갚아야 하기 때문에 알뜰할 수밖에 없어요.

[un-heng i-ja-rul ka-pha-ya ha-ki tte-mu-ne al-ttu-lal su-ba-kke op-so-yo]

Vì phải trả lãi ngân hàng nên đành phải tiết kiệm. 

Chuyên mục “Phân biệt 돌려주다 / 반납하다 / 갚다 trong tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news