Home » Mẫu câu tiếng Hàn tính cách phần 2
Today: 20-04-2024 18:56:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu tiếng Hàn tính cách phần 2

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:19:50)
           
Tính cách trong tiếng Hàn có nhiều biểu hiện đa dạng, cùng Ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn thông qua những mẫu câu thú vị nói về tính cách.

Mẫu câu tiếng Hàn tính cách phần 2

새롭고 신기한 것을 좋아하거나 모르는 것을 알고 싶어 해요.  (호기심이 있다)

[se-rop-ko sin-ki-han ko-sul jo-a-ha-ko-na mo-ru-nun ko-sul al-ko si-po he-yo] (ho-ki-si-mi it-ta)

Thích những điều mới lạ hay muốn biết những điều chưa biết.  (Tính tò mò)

mau cau tieng han tinh cach

어러운 사람들을 보면 안타까운 마음에 그들을 돕고 싶어요. (동정심이 많다)

[o-ro-un sa-ram-tư-rul bo-myon an-tha-kka-un ma-u-me ku-tu-rul top-ko si-oi-yo] (tong –jong-si-mi man-tha)

Khi thấy những người khó khăn thì muốn giúp đỡ họ. (Lòng thương cảm)

맡아서 해야 할 일을 중요하게 생각해요. (책임감이 강하다 )

[ma-tha-so he-ya hal i-rul jung-yo-ha-ke seng-ka-khe-yo] (jje-kim-ka-mi kang-ha-ta)

Suy nghĩ nghiêm túc về việc đảm nhiệm và phải làm. (Có trách nhiệm)

무리를 다스리거나 이끌어 가는 지도자로서의 능력이 있어요. (리더십이 있다)

[mu-ri-rul ta-su-ri-ko-na i-kku-ro ka-nun ji-to-ja-ro-so-e nung-ryo-ki i-sso-yo] (ri-to-si-pi it-ta)

Có năng lực của người lãnh đạo mà quản lý được đám đông hoặc lôi kéo họ theo. (Có tính lãnh đạo)

웃음, 울음, 아픔 등을 잘 참고 견뎌요. (참을성이 있다)

[u-sum, u-rum, a-pum tung-ul jal jjam-ko kyon-tyo-yo] (jja-mul-song-i it-ta)

Cười, khóc, hay đau đều chịu đựng tốt. (Nhẫn nại)

취직 할 때 목표 지향적이기 때문에 앞으로 나아갈 힘이 있습니다. (추진력이 있다)

[chuy-chik hal tte mok-pyo chi-hyang-chok-i-ki tte-mun-e ap-u-ro na-a-kal him-i itt-sum-ni-ta] (chu-chin-ryok-i itt-ta)

Khi đảm nhận công việc thì luôn hướng về mục tiêu nên có sức mạnh để đi về phía trước. (Có động lực)

Bài viết mẫu câu tiếng Hàn tích cách phần 2 được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news