Home » Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
Today: 25-04-2024 11:30:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:06:20)
           
Một số từ vựng tiếng Hàn về máy tính 컴퓨터: Máy vi tính, 시작하다: Khởi động máy, 사용자 이름: Tên người sử dụng.

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính:

컴퓨터 /khơm phyu tho/: Máy vi tính.

노트북 /nô thư buk/: Máy tính xách tay.

데스크톱  /taes khư thob/: Máy tính bàn.

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính 개인 컴퓨터 /kae in khơm phyu tho/: Máy tính cá nhân.

시작하다 /si chak ha ta/: Khởi động máy.

재시작하다 /chae si chak ha ta/: Khởi động lại.

종료하다 /chông ryô ha ta/: Tắt máy.

스크린 /sư khư rin/: Màn hình.

키보드 /khi bô tư/: Bàn phím.

마우스 /ma u sư/: Chuột.

카메라 /kha mae ra/: Camera.

헤드폰 /haê tư phôn/: Tai nghe.

모니터 /mô ni tho/: Phần màn hình.

프린터 /phư rin tho/: Máy in.

이메일 /i mae il/: Email/thư điện tử.

보내다 /bô nae ta/: Gửi.

이메일을 보내다 /i mae il rur bô nae ta/: Gửi email.

이메일 주소 /i mae il chu sô/: Địa chỉ email.

사용자 이름 /sa yông cha i rưm/: Tên người sử dụng.

비밀번호 /bi mil bon hô/: Mật khẩu.

인터넷 /in tho naes/: Internet.

웹사이트 /web sa i thư/: Trang web.

로그인 /rô kư in/: đăng Nhập.

로그오프 /rô kư ô phư/: Đăng xuất.

엑셀 /êk saêl/: Excel.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về máy tính" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news