Home » Từ vựng tiếng Hàn về các đại từ
Today: 20-04-2024 01:56:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các đại từ

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:07:35)
           
Cùng Ngoại ngữ Sài Gòn Vina học từ vựng tiếng Hàn về các loại đại từ , đại từ nghi vấn, đại từ sở hữu, đại từ chỉ thị.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại đại từ

1. Đại từ

저 /cho/: tôi.

당신 /tang-sin/: bạn

미스터 /mi-sư–thơ/: ông, ngài.

그 /kư/: anh ấy.

그녀 /kư-nho/: cô ấy.

우리 /u-ri/: chúng tôi, chúng ta.

친구들 /chin-ku-tưl/: các bạn.

Từ vựng tiếng Hàn về các đại từ 동지들 /tông-chi-tưl/: các đồng chi.

모든사람 /mô-tưn-sa-ram/: mọi người.

본인 /bô-nin/: bản thân.

너 /no/: mày, bạn.

니 /ni/: cậu, mày

나 /na/: tôi.

선생님 /son-seng-nim/: ông, ngài.

그사람 /kư-sa-ram/: người đó.

이사람 /i-sa-ram /: người này.

저사람 /cho-sa-ram/: người kia.

그들 /kư tưl/: chúng nó, bọn nó, họ.

아줌마 /a-chum-ma/: dì.

아저씨 /a-cho-ssi/: chú , bác.

2. Đại từ nghi vấn

무엇 /mu ot/: cái gì.

어느 /o-nư/: nào.

어떤것 /o-ton-kot/: cái nào.

누구 /nu ku/: ai?

얼마 /ol-ma/: bao nhiêu.

몇 /myót/: mấy.

왜 /we/: tại sao?

어떤 /o-ton/: như thế nào?

어디 /o-ti/ ở đâu?

언제 /on-chê/: khi nào.

3. Đại từ sở hữu

내 /ne/: của tôi.

네 /nê/: của bạn.

당신의 /tang-si-nê/: của bạn.

그 /kư-ê/: của anh ấy.

그녀의 /kư-nho-nê/: của cô ấy.

친구들의 /chin-ku-tư-rê/: của các bạn.

우리의 /u-ri-ê/: của chúng tôi.

그사람의 /kư-sa-ram-ê/: của người đó.

4. Đại từ chỉ thị

이 /i /: này.

그 /kư/: đó.

저 /cho/: kia.

다른것 /ta-rưn-kót/: cái khác.

각 /kác/: mỗi.

모두 /mô-tu/: tất cả.

이것 /i-kót]: cái này.

저것 /cho-kót/: cái kia.

그것 /kư-kót]: cái đó.

아무때나 /a-mu-te-na/: bất cư lúc nào.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về các loại đại từ" do giáo viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news