Home » Danh từ 창문 trong tiếng Hàn
Today: 29-03-2024 14:40:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 창문 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08-03-2022 16:26:44)
           
창문 trong tiếng Hàn có nghĩa là cửa sổ. Một số từ liên quan đến danh từ 창문 như 창문틀: Khuȏn cửa sổ, 창문의 커텐: Màn cửa sổ, 창문을 열다: Mở cửa sổ.

Danh từ 창문 trong tiếng Hàn có nghĩa là cửa sổ.

Một số từ liên quan đến danh từ 창문:

창문틀 /Chang mun thưr/: Khuȏn cửa sổ.

창문의 커텐 /Chang mun ê kho thên/: Màn cửa sổ.

Danh từ 창문 trong tiếng Hàn 창문을 열다 /Chang mun ưr yor tà/: Mở cửa sổ. 

창문을 닫다 /Chang mun ưr tạc tà/: Đóng cửa sổ.

예) 창문이 안 움직여요.

Cửa sổ bị kẹt.

창문이 활짝 열려 있었다.

Cửa sổ được mở rộng.

바람이 창문에 불어오다.

Gió lùa vào cửa sổ.

차 창문 밖으로 머리를 내밀다.

Ló đầu ra ngoài cửa xe.

창문 밖을 쳐다보다.

Nhìn ra cửa sổ.

방 안이 더우니 창문을 여는 게 어떨까요?

Trong phòng nóng nên mở cửa sổ ra được không?

Chuyên mục "Danh từ 창문 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news