Home » Cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi
Today: 19-04-2024 11:35:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:17:15)
           
Tìm hiểu cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi theo từng con giáp.

Chủ đề: Cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi (con giáp)

1. 쥐띠는 직감이 민감하다: (chuytinun- chikkamhata minkamhata)

Người tuổi Tý có trực giác sắc bén

2. 소띠는 일을 열심히 하는데 감정은 많이 없다: (sôtinun irul yolsimhi hanunte kamjongun mani ọpta)

Người tuổi Sửu hay chăm chỉ làm việc. Tuy nhiên sống ít tình cảm

3. 호랑이띠는 의지력이 강하며 용맹하다: (hô rangi tinun ưichiryoki kanghamyo yongmenhata)

Người tuổi Dần cương quyết, ý chí dũng mãnh

4. 고양이 (토끼)띠는 착하고 온화하며 자애심이 많다: (koyangi (thôki)tinun chakhako ônhoahamyo chaesimi manta)        

Người tuổi Mão hiền ôn hòa, giàu lòng nhân ái

Cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi

 5. 용띠는 남을 많이 유혹한다: (yongti nưl namul mani yuhokhanta) 

Người tuổi Thìn hay quyến rũ người ta

6. 뱀띠는 정이 많고 총명하다: (pengtinul chongi manko chongmyonghata)

Người tuổi Tỵ giàu tình cảm, thông minh

7. 말띠는 교류가 좋아서 멀리 가는 편이다: (maltinun kyoryuka chohaso moli kanun phyonita)

Người tuổi Ngọ thích giao lưu, đi xa

8. 염소 (양) 띠는 착하다: (yomso (yang) tinul chakhata)

Người tuổi Mùi hiền lành

9. 원숭이띠는 말을 잘 하고 똑똑하다: (wonsungitinun marul chal hako toktokhata)

Người tuổi Thân giỏi ăn nói, thông minh

10. 닭띠는 일을 열심히 한다: (taltinul i rưl yolsimhi hanta)   

Người tuổi Dậu chăm chỉ làm việc

11. 개띠는 의심이 많다: (ketinun ưi simi manta)

Người tuổi Tuất hay đa nghi người khác

12. 돼지는 낭만적이고 성실하다: (tuê chinul nangmanchokiko songsilhata)

Người tuổi Hợi lãng mạn, thật thà

Bài viết Cách giải thích các từ vựng tiếng Hàn về tuổi được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm Tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news