Home » Hình thức so sánh чем...тем trong tiếng Nga
Today: 26-04-2024 05:42:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hình thức so sánh чем...тем trong tiếng Nga

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:31:56)
           
Những tính từ trong tiếng Nga красивый, трудный, весёлый... khi chuyển sang dạng so sánh sẽ biến đổi đuôi thành -ee đây là hình thức biến đổi đơn giản nhất, tuy nhiên cũng có một số từ khi chuyển sang dạng so sánh sẽ biến đổi hoàn toàn.

 

Trong tiếng Nga, hình thức so sánh чем...тем được sử dụng để so sánh sự vật và hiện tượng.

Этот дом выше, чем тот. (Cái nhà này cao hơn cái kia).

SGV, Hình thức so sánh чем...тем trong tiếng Nga.png Эта сумка дороже, чем та. (Cái túi xách này đắt tiền hơn cái kia).

Это вино крепче, чем то. (Loại rượu này mạnh hơn loại kia).

Hình thức so sánh càng.. càng để diễn tả sự tác động của sự vật, hiện tượng này lên sự vật, hiện tượng khác.

Чем больше человек работает, тем сильнее устаёт. (Càng làm việc nhiều càng trở nên mệt mỏi).

Чем быстрее машина, тем она дороже. (Xe hơi chạy tốc độ càng nhanh thì càng đắt tiền).

Sự thay đổi tính từ và trạng từ sang dạng so sánh:

Đuôi tính từ -ee


красивый/ красивo

сильный/ сильн

o

быстрый/ быстр

o

горячий/ горяч

o

холодный/ холодн

o

смешной/ смешн

o

грустный/ грустн

o

трудный/ труднo

красивee

сильнee

быстрee

горячee

холоднee

смешнee

грустнee

труднee

Biến đổi hậu tố -ст- thành

частый/часто - чаще

чистый/чисто - чище

толстый/толсто - толще

Các cách biến đổi khác

большой/много - больше

маленький/мало - меньше

дорогой/ дорого - дороже

дешёвый/дешёво - дешёвле

лёгкий/легко - легче

тихий/тихо - тише

громкий/громко - громче

высокий/высоко - выше

низкий/низко - ниже

далёгкий/далеко - дальше

молодой - моложе

старший - старше

Lưu ý:

хороший/хорошо - лучше

плохой/плохо - хуже

Sử dụng cấu trúc so sánh hơn:

Москва дороже, чем Сант Петербур. = Москва дороже Сант Петербура. (Moscow giàu có hơn Saint Peteburg).

Волга длинее, чем Ока. = Волга длинее Оки. (Sông Vôn-ga dài hơn sông Oky).

Машина быстрее, чем велосипед = Машина быстрее велосипеда. (Xe hơi chạy nhanh hơn xe đạp).

"Hình thức so sánh чем...тем trong tiếng Nga" biên soạn bởi trung tâm tiếng Nga SGV.

 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news