| Yêu và sống
To dab
Dưới đây là hướng dẫn về cách sử dụng TO DAB
To dab /dæb/
To dab at sth (with sth):
To touch sth , especially your face,several times, quickly,and lightly (khẽ chạm nhẹ và nhanh vào mặt,...vài lần).
She was crying and dabbing at her eyes with a handkerchief (Cô ấy đang khóc và khẽ lau nước mắt bằng chiếc khăn tay).
He gently dabbed at his cuts with a piece of cotton wool (Anh ấy nhẹ nhàng đặt một mảnh len làm bằng bông lên các vết thương).
OJB: one's eyes
Note: To dab có thể dùng "at" hoặc không.
She dabbed her eyes with a handkerchief.
To dab sth off:
To remove sth such as a mark caused by a liquid with quick,light movements (quệt vào/xóa đi cái gì đó bằng những vết nhẹ nhàng).
Dab the coffee off with your handkerchief (xóa vệt cà phê bằng khăn lau tay đi).
To dab sth on (with sth): To put sth on a surface with quick, light movements (khẽ đặt nhanh cái gì lên mặt).
Dab the pain on with the sponge (đặt miếng gạc lên vết thương đi).
Biên soạn bởi phòng đào tạo trung tâm ngoại ngữ SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/