Home » to call out
Today: 29-03-2024 13:22:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

to call out

(Ngày đăng: 02-03-2022 21:34:52)
           
Bạn đang tìm hiểu về nghĩa cụm từ to call out? He called out to her, but she carried on walking; to call sth out

Tìm hiểu về cụm từ TO CALL OUT

To call out:

SGV, to call out To telephone to say that you are ill/sick and will be not coming to work (gọi điện thoại để thông báo bạn bị bệnh và sẽ không đi làm được).

If you always call out on Mondays it looks suspicious (nếu thứ hai nào anh cũng gọi điện xin nghỉ vì bệnh thì hơi nghi ngờ đấy).

To call out (to sb), to call sth out (to sb)

To shout or to say sth loudly in order to get sb's attention or help (hét lên hay nói lớn để gây sự chú ý của ai hoặc để được giúp đỡ).

He called out to her, but she carried on walking (Anh ấy gọi to nhưng cô gái vẫn tiếp tục rảo bước).

He woke in the night,calling out her name (Hắn bật dậy trong đêm rồi gọi lớn tên cô ấy).

OBJ: name.

SYN: 

To shout out (to sb)

To shout sth out (to sb)

To call sb out:

To ask sb to come to help you, when there is an emergency (nhờ ai đó giúp bạn khi có tình huống khẩn cấp).

I've never had to call the doctor out at night before (trước kia, chưa bao giờ tôi phải gọi bác sĩ vào lúc nửa đêm cả).

We had to call out an electrician (Chúng tôi đã phải nhờ đến thợ điện).

OBJ: Doctor, fire brigade,electrician.

To order or ask workers to stop work as a protest (yêu cầu lao động ngừng làm việc như một sự chống đối).

Miners were called out on strike by union leaders (Những người lãnh đạo công đoàn yêu cầu thợ mỏ bỏ việc bãi công).

(+for sth):

To criticize sb's actions (chỉ trích hành động của ai).

Critics are calling the company out for releasing such shabby software (những lời chỉ trích đó là về việc công ty tung ra thị trường những phần mềm tồi tệ đến như vậy).

To call out for sth

To telephone a shop/store, restaurant,etc. to ask them to deliver food to you at home or at work (gọi điện đến cửa hàng, nhà hàng,...để giao đồ ăn đến nhà hoặc cơ quan cho bạn).

SYN: To send out for sth.

Let's call out for pizza (Chúng ta hãy gọi người giao pizza tới nhé).

Biên soạn bởi trường Anh ngữ SGV 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news