| Yêu và sống
Cách dùng look after
Tìm hiểu look after:
look after yourself or somebody or something
Note: Chủ yếu dùng trong Anh - Anh (BrE)
to be responsible for or to take care of somebody/something (chịu trách nhiệm or chăm sóc ai đó).
Examble:
Who's going to look after the children while you're away?
I'm looking after his affairs while he's in hospital.
Don't worry about me — I can look after myself (= I don't need any help).
to make sure that things happen to somebody's advantage (đảm bảo mang lợi ích cho ai).
He's good at looking after his own interests.
Note:
Take care of = Look after: cũng có nghĩa là chăm sóc nhưng được sử dụng cả trong Anh - Anh và Anh - Mỹ.
Examble: Who's going to look after / take care of the children while you're away?
Biên soạn bởi phòng đào tạo trung tâm ngoại ngữ SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/