| Yêu và sống
Nghĩa của từ account for
Tìm hiểu về ACCOUNT FOR
Account for something
To be the explanation or cause of something.
Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.
Example: The poor weather may have accounted for clouds.
Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây.
To give an explanation of something.
Để đưa ra một lời giải thích về điều gì đó.
Example: He was unable to account for the error.
Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm.
To be a particular amount or part of something.
Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.
Example: The Japanese market accounts for 35% of the company's revenue.
Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty.
Account for somebody/something
To know where somebody or something is or what has happened to them, especially after an accident.
Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xẩy ra với họ đặc biệt sau một tai nạn.
Example: Three files cannot be accounted for.
To defeat or destroy somebody or something
Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.
Example: Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.
Biên soạn bởi phòng đào tạo trung tâm ngoại ngữ SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/