Home » To close
Today: 29-03-2024 16:42:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To close

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:41:25)
           
To close là một động từ cực kì quen thuộc trong tiếng Anh. Nhưng nghĩa của nó có thực sự đơn giản chỉ là đóng như chúng ta vẫn thường biết? Hãy cùng tìm hiểu xem close còn có ý nghĩa nào khác thông qua bài viết dưới đây.

Close /klous/

1. Close down; close something down: đóng cửa, ngừng việc kinh doanh thường là vĩnh viễn.

Ví dụ:

Many businesses have closed down because of the recession.

(Nhiều doanh nghiệp đã đóng cửa vì suy thoái).

The government has closed down most of the mines.

(Chính phủ đã đóng cửa hầu hết các mỏ).

The hospital closed down last year.

(Bệnh viện đã ngưng hoạt động từ năm rồi).

Synonym: shut down, shut sth down.

Opposite: open up, open sth up.

2. Close in: tiến đến gần ai đó một cách đáng sợ hoặc để tấn công họ.

Ví dụ:

The enemy is closing in.

(Kẻ thù đang đến gần).

The fog was closing in on us.

(Sương mù đang kéo đến bên trên chúng ta).

Sài Gòn Vina, To close

 3. Close sth off: đặt cái gì đó ở lối vào một con đường hoặc một căn phòng, v.v.. để mọi người không thể vào trong.

Ví dụ:

Police have closed the area off to traffic.

(Cảnh sát đã đóng cửa các khu vực lưu thông).

We don't want to close off any options.

(Chúng tôi không muốn ngăn chặn bất kì quyền lựa chọn nào).

4. Close on sb/sth: làm cho khoảng cách giữa bạn và ai đó gần hơn.

Ví dụ:

I was slowly closing on the runner ahead of me.

(Tôi từ từ rút ngắn khoảng cách với người chạy đằng trước tôi).

5. Close on/ over sth: bao quanh cái gì đó, bao phủ nó hoặc giữ nó thật chặt.

Ví dụ:

His fingers closed over the money.

(Những ngón tay của anh ta nắm chặt lấy tiền).

6. Close out: nếu một cửa hàng closes out, cửa hàng đó bán rẻ tất cả các mặt hàng trước khi nó ngừng kinh doanh.

Ví dụ:

The store is closing out on Monday with discounts of up to 75%.

(Cửa hàng sẽ đóng cửa vào thứ Hai với mức giảm giá lên đến 75%).

Note: người Anh còn gọi việc này là closing-down sale.

7. Close sth out:

- Ngăn chặn ánh sáng, âm thanh, v.v.. từ bên ngoài vào nơi nào đó.

Ví dụ:

 We need a curtain up there to close out the light.

(Chúng tôi cần một bức màn ở đó để chắn ánh sáng).

Để hiểu rõ hơn về To close vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news