| Yêu và sống
Từ vựng Plants part 1 (Cây cối)
Từ vựng tiếng Anh về cây cối:
Pine /pain/: Cây thông
Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
Willow /’wilou/: Cây liễu
Apple tree /ˈæpl triː/: Cây táo
Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
Coconut tree /ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
Fig tree /fɪg triː/: Cây sung
Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
Pear tree /peə triː/: Cây lê
Plum tree /plʌm triː/: Cây mận
Cactus /kæktəs/: Cây xương rồng
Corn /kɔ:n/: Cây ngô
Fern /fə:n/: Cây dương xỉ
Grass /grɑ:s/: Cỏ trồng
Herb /hə:b/: Thảo mộc
Moss /mɔs/: Rêu
Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm
Wheat /wi:t/: Lúa mì
Ex: This town surrounded by pine trees and lakes.
(Thị trấn này được bao bọc xung quanh bởi những cây thông và hồ nước).
Ex: Allmost all of us have daily contact with some type of grass and the products made from it.
(Hầu như tất cả chúng ta hàng ngày đều có dịp tiếp xúc với một số loại cây cỏ và những sản phẩm làm ra từ cây cỏ).
Ex: After a wheat stalk sprouts and matures, the fruit it produces is not little wheat stalks, but new seed.
(Sau khi cây lúa mì đâm chồi và lớn lên, nó sẽ sinh ra hạt giống mới chứ không phải những cây lúa mì con).
Bài viết từ vựng Plants part 1 (cây cối) được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/