| Yêu và sống
Turn out là gì
Turn out /´tə:n¸aut/: Số người có mặt, số người dự (trận đấu, cuộc họp..)
To be present at an event; to attend sth or to go somewhere
Có mặt ở một sự kiện; tham dự hoặc đi đến đâu đó
Ex: The whole village turned out to welcome us.
Cả ngôi làng đều có mặt để chào đón chúng tôi.
To take place or happen in the way mentioned; to develop or end in a particular way
Tổ chức hoặc xảy ra theo cách đã được đề cập; phát triển hoặc kết thúc theo một cách đặc biệt.
Ex: You never know how things will turn out.
Bạn không bao giờ biêt mọi việc sẽ xảy ra như thế nào.
To be discovered to be; to prove to be.
Khám phá hay chứng minh sth.
Ex: It turned out that she was a friend of my sister.
Đã chứng minh được rằng cô ấy là bạn của chị gái tôi.
The number of people who come to take part in or watch an activity.
Số người đến tham dự hoăc xem một hoạt động.
Ex: There was a good turnout for the concert.
Có rất nhiều người đến tham dự buổi hòa nhạc.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết turn out là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/