| Yêu và sống
Check up có nghĩa gì?
Check up /ˈtʃek.ʌp/: Sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại, sự kiểm tra toàn bộ (sức khoẻ...)
It means I go to the doctor for a routine check-up.
Nó có nghĩa là tôi đi khám bác sĩ để kiểm tra định kỳ.
To make sure that sb is doing what they should be doing, or that what they have said about themselves is true.
Chắc chắn rằng sb đang làm những gì mà họ nên làm, hoặc những điều họ đã nói về bản thân họ là đúng.
Ex: I’d better check up to see the kids are OK.
Tốt hơn là tôi sẽ đi kiểm tra xem những đứa trẻ có chắc là ổn không.
To find out if sth is true or correct; to find out what is happening.
Tìm ra xem sth đó liệu có đúng hay chính xác; tìm ra những gì đang xảy ra.
Ex: I think the train’s at ten o’clock, but I’ll phone the station to check up.
Tôi nghĩ là xe lửa sẽ có chuyến lúc 10 giờ, nhưng tôi sẽ gọi điện hỏi lại đài cho chắc.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết check up có nghĩa gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/