| Yêu và sống
Cách phân biệt pine away, pine for sb/ sth
Pine /paɪn/: cây thông.
Ex: The campsite is set in the middle of a pine forest.
Khu cắm trại được đặt giữa một khu rừng thông.
Pine away /paɪn əˈweɪ/: buồn bã, suy yếu.
Become very sad, and sometimes ill/ sick or weak because sb has died or gone away.
Trở nên rất buồn, thỉnh thoảng bệnh/ ốm hoặc yếu ớt bởi vì sb đã chết hoặc đi mất.
Ex: After his wife died, he just pined away.
Sau khi vợ anh ấy mất, anh ấy đã trở nên suy yếu hoàn toàn.
Pine for sb/ sth /paɪn fɔːr/: muốn, nhớ một ai đó.
To want or miss sb/ sth very much.
Muốn hoặc nhớ một ai đó/ một cái gì đó rất nhiều.
Ex: She wasn’t really pining for Brazil at all.
Cô ấy thật sự đã không nhớ Brazil lắm.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt pine away, pine for sb/ sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiêng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/