| Yêu và sống
Patch sb/ sth through là gì?
Patch sb/ sth through /pætʃ,θruː/.
To connect telephone or electronic equipment temporarily.
Tạm thời kết nối với điện thoại hoặc thiết bị điện tử.
Ex: The radio was patched through to army headquarters.
Đài radio đã được kết nối với đài của trụ sở quân đội.
Ex: I patched her through to customer service.
Tôi kết nối với cô ấy thông qua dịch vụ khách hàng.
Patch sth together /pætʃ,təˈɡeð.ər/.
To arrange sth quickly, especially by putting several different parts together, without taking any care over it.
Sắp xếp cái gì đó nhanh chóng, đặc biệt là để một vài thứ khác nhau cùng nhau mà không xem xét cẩn thận chúng.
Ex: An interim government was quickly patched together.
Chính phủ lâm thời đã nhanh chóng hội nhập lại với nhau.
Patch sb/ sth up.
To give quick or temporary medical treatment to sb who is injured.
Đưa ra một phương pháp chữa trị nhanh hoặc tạm thời với người mà bị thương.
Ex: They patched him up and sent him back onto the field.
Họ đã chữa trị tạm thời và mang anh ấy vào cánh đồng.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết patch sb/ sth through là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/