| Yêu và sống
Idioms with empty là gì?
The empty nest.
The situation that parents are in when their children have left home.
Tình huống mà cha mẹ ở nhà trong khi con của họ đã rời khỏi.
Ex: The last of her children had recently moved out and she was suffering from empty nest syndrome.
Đứa con cuối cùng của cô ấy gần đây đã chuyển đi và cô ấy đang đau khổ, buồn bã.
On an empty stomach.
Without having eaten anything.
On an empty stomach.
Without having eaten anything.
Không có ăn bất cứ thứ gì.
Ex: If I travel on an empty stomach, I always feel sick.
Nếu tôi đi du lịch với cái bụng đói, thì tôi luôn luôn cảm giác bệnh.
Ex: The train was empty (there were no passengers) by the time it reached London.
Con tàu trống rỗng (không có hành khách) vào thời điểm nó đến Luân Đôn.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with empty là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/