| Yêu và sống
Idioms with fill là gì?
Fill /fɪl/: đầy đủ, làm đầy.
Ex: She filled most of her time watching TV.
Cô ấy dành hầu hết thời gian để xem TV.
Fill sb’s boots/ shoes.
Do sb’s job in a satisfactory way when they are not there.
Làm công việc cho ai đó một cách thỏa đáng/ hài lòng khi họ không có ở đó.
Ex: Mr Carter is retiring and we need a new director to fill his shoes.
Ông Carter đang nghỉ hưu và chúng tôi cần 1 giám đốc mới để thế chỗ anh ta.
Have had your fill of sb/ sth.
Have had enough of sb/ sth.
Đủ một ai đó hoặc một cái gì đó.
Ex: I’ve had my fill of Star Wars movies. I never want to see another one as long as I live.
Tôi đã xem đủ các bộ phim của Star Wars rồi. Tôi không bao giờ muốn xem bộ nào nữa.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with fill là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/