Home » Idioms with fill là gì?
Today: 27-02-2025 04:08:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with fill là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:30:21)
           
Fill là từ chỉ sự đầy đủ và không muốn làm lại nữa ngoài ra nó còn là một ngoại động từ dùng thay thế ai, kế vị ai đó.

Fill /fɪl/: đầy đủ, làm đầy.

Ex: She filled most of her time watching TV.

Cô ấy dành hầu hết thời gian để xem TV.SGV, Idioms with fill là gì?

Fill sb’s boots/ shoes.

Do sb’s job in a satisfactory way when they are not there.

Làm công việc cho ai đó một cách thỏa đáng/ hài lòng khi họ không có ở đó.

Ex: Mr Carter is retiring and we need a new director to fill his shoes.

Ông Carter đang nghỉ hưu và chúng tôi cần 1 giám đốc mới để thế chỗ anh ta.

Have had your fill of sb/ sth.

Have had enough of sb/ sth.

Đủ một ai đó hoặc một cái gì đó.

Ex: I’ve had my fill of Star Wars movies. I never want to see another one as long as I live.

Tôi đã xem đủ các bộ phim của Star Wars rồi. Tôi không bao giờ muốn xem bộ nào nữa.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with fill là gì  được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news