| Yêu và sống
Muddle sb/ sth up là gì
Muddle /ˈmʌd.əl/: lộn xộn, bối rối, lúng túng.
Ex: Alcohol muddles my thoughts.
Rượu làm vẩn đục suy nghĩ của tôi.
Muddle sb up /ˈmʌd.əl sb ʌp/ = To make sb confused: làm cho ai đó bối rối.
Ex: I won’t explain now, it might muddle you up.
Bây giờ tôi sẽ không giải thích đâu, điều đó có lẽ làm bạn bối rối đấy.
Muddle sth up /ˈmʌd.əl sb ʌp/: lộn xộn.
To carelessly put things in the wrong order, to mix things together in an untidy way.
Bất cẩn khi đặt những thứ sai trật tự, trộn những thứ cùng nhau theo cách lộn xộn.
Ex: The money was muddled up with everything else in his pocket.
Tiền bị xáo trộn chung với những thứ khác trong túi của anh ấy.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết muddle sb/ sth up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/