| Yêu và sống
Idioms with hopes là gì?
Build up/ raise sb’s hopes.
Make sb feel hopeful about sth or persuade them that sth good is going to happen.
Làm cho ai đó cảm thấy hy vọng về việc gì đó hoặc thuyết phục họ rằng việc đó tốt sẽ xảy ra.
Ex: Don’t raise her hopes too much. She may not win.
Đừng cho cô ấy hy vọng, cô ấy không thể thắng đâu.
Ex: His hopes were raised when he saw a letter from Sarah on the doormat.
Hy vọng của anh được khơi dậy khi anh nhìn thấy một lá thư từ Sarah trên tấm thảm chùi chân.
Dash/ shatter sb’s hopes.
Destroy sb’s hopes of doing or getting sth.
Phá hủy hy vọng của ai đó bởi làm hoặc nhận một cái gì đó.
Ex: His poor performance in the exam shattered his hopes of becoming a lawyer.
Phần trình bày tệ hại của anh ta trong kì thi đã phá hủy hi vọng trở thành luật sư.
Ex: Saturday's 2–0 defeat dashed their hopes of reaching the final.
Thất bại 2 trận đấu vào ngày thứ Bảy đã phá vỡ hy vọng của họ để lọt vào trận chung kết.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with hopes là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/