| Yêu và sống
Cách phân biệt nail sth up, nose around
Nail sth up /neɪl,ʌp/.
To attach sth to a wall, a post, with nails.
Đính kèm vật gì đó lên tường, bài viết với những cái đinh.
Ex: I nailed up a notice saying keep out.
Tôi đã gắn lên tường một thông báo với nội dung là tránh xa ra.
To fasten a door, a window with nails so that it cannot easily be opened.
Buộc chặt cửa, cửa sổ với đinh để không dễ mở nó ra.
Ex: He nailed up the door to keep intruders out.
Anh ấy đã đóng đinh gài cửa để tránh không cho những kẻ xâm nhập vào.
Nose around /nəʊz,əˈraʊnd/.
To go around trying to find out sth about sb/ sth, particularly when you should not do this.
Đi xung quanh để tìm cái gì đó về người nào đó hay việc gì đó, đặc biệt là khi bạn không nên làm điều đó.
Ex: I’m just nosing around for clues.
Tôi chỉ cố tìm ra manh mối nào đó thôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt nail sth up, nose around được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/