| Yêu và sống
Idioms with hear là gì?
Hear /hɪə(r)/: nghe.
Ông tôi đang già đi và không thể nghe rõ.
Can’t hear yourself think.
There is so much noise around you that you cannot think clearly.
Có rất nhiều tiếng ồn xung quanh nên bạn không thể suy nghĩ cặn kẽ, tập trung được.
Ex: Can you turn the volume down? I can’t hear myself think in here.
Bạn có thể giảm âm lượng không? Tôi không thể tập trung được.
Ex: There was so much noise in the classroom that I could hardly hear myself think.
Có quá nhiều tiếng ồn trong lớp đến nỗi tôi khó có thể nghe chính mình đang nghĩ gì.
(Do) you hear me?
Used to tell sb in an angry way to pay attention and obey you.
Được sử dụng để nói với ai đó một cách tức giận để chú ý và tuân theo bạn.
Ex: You can’t go, do you hear me?
Bạn không thể đi, có nghe tôi nói không vậy?
Ex: I won't stand for this rudeness, do you hear me?
Tôi sẽ không đứng về sự thô lỗ này, bạn có nghe không?
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with hear là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/