Home » Idioms with hear là gì?
Today: 27-02-2025 04:09:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with hear là gì?

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:27:06)
           
Hear thường dùng để chỉ sự nhận biết âm thanh bằng tai, nghe một cách bình thường, tự nhiên như những âm thanh, sự việc gì đến tai chúng ta.

Hear /hɪə(r)/: nghe.

Ông tôi đang già đi và không thể nghe rõ.

Can’t hear yourself think.SGV, Idioms with hear là gì?

There is so much noise around you that you cannot think clearly.

Có rất nhiều tiếng ồn xung quanh nên bạn không thể suy nghĩ cặn kẽ, tập trung được.

Ex: Can you turn the volume down? I can’t hear myself think in here.

Bạn có thể giảm âm lượng không? Tôi không thể tập trung được.

Ex: There was so much noise in the classroom that I could hardly hear myself think.

Có quá nhiều tiếng ồn trong lớp đến nỗi tôi khó có thể nghe chính mình đang nghĩ gì.

(Do) you hear me?

Used to tell sb in an angry way to pay attention and obey you.

Được sử dụng để nói với ai đó một cách tức giận để chú ý và tuân theo bạn.

Ex: You can’t go, do you hear me?

Bạn không thể đi, có nghe tôi nói không vậy?

Ex: I won't stand for this rudeness, do you hear me?

Tôi sẽ không đứng về sự thô lỗ này, bạn có nghe không?

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with hear là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news