| Yêu và sống
Cách phân biệt last out, last sb out
Last out, last sth out.
To survive for a period of time.
Tồn tại trong một khoảng thời gian.
Ex: How long can we last out without water?
Chúng ta có thể tồn tại được bao lâu nữa khi mà không có nguồn nước?
To continue in the same situation or manage to do sth for a particular length of time.
Tiếp tục trong một tình hình giống nhau hoặc sắp xếp để làm việc gì đó trong một khoảng thời gian cụ thể.
Ex: She lasted out for a week without smoking.
Cô ấy đã không hút thuốc trong khoảng một tuần.
To be enough for a particular length of time.
Đủ cho một khoảng thời gian cụ thể.
Ex: Our supplies should last out until the end of the month.
Nguồn cung của chúng tôi sẽ còn đủ cho đến cuối tháng.
Last sb out.
To live or continue longer than sb else.
Sống hoặc tiếp tục lâu hơn người khác.
Ex: My grandmother is so fit and healthy she’ll probably last us all out.
Bà của tôi rất khỏe mạnh và bà ấy sẽ có thể sống lâu hơn chúng tôi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt last out, last sb out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/