Home » Cách phân biệt hammer away at sth, hammer sth out
Today: 27-02-2025 04:20:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt hammer away at sth, hammer sth out

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:23:01)
           
Hammer một công cụ có tay cầm và đầu kim loại nặng, được sử dụng để phá vỡ mọi thứ hoặc đánh đinh, nhưng hammer khi kết hợp với từ khác sẽ mang một ý nghĩa khác.

Hammer /ˈhæmə(r)/: cây búa.

Ex: He struck the rock with a hammer.

Anh ta dùng búa đập vào tảng đá.

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt hammer away at sth, hammer sth out Hammer away at sth.

To work hard in order to finish or achieve sth, to repeat sth again and again.

Làm việc vất vả để hoàn thành hoặc đạt được một cái gì đó, lặp lại sự việc đó nhiều lần.

Ex: He kept hammering away at the same point all through the meeting. 

Anh ấy cứ lặp đi lặp lại một điểm giống nhau suốt cả buổi họp.

Hammer sth in, hammer sth into sb.

To force sb to learn sth by repeating it manytimes. 

Buộc ai đó học cái gì đó bằng việc lặp đi lặp lại việc đó nhiều lần.

Ex: They have had English grammar hammered into them. 

Họ buộc phải học thuộc ngữ pháp tiếng Anh.

Hammer sth out.

To discuss a plan, a deal for a long time and with great effort, until sth is decided or agreed on. 

Thảo luận một kế hoạch, thỏa thuận trong một thời gian dài với sự nỗ lực lớn, cho đến khi sự việc đó được quyết định hoặc đồng ý.

Ex: It took weeks to hammer out an agreement. 

Phải mất vài tuần để có được sự quyết định của hợp đồng.

To play music loudly, especially on a piano. 

Chơi nhạc lớn, đặc biệt chơi đàn piano.

Ex: She hammered out Happy Birthday song on the piano. 

Cô ấy đàn bài hát Chúc mừng sinh nhật thật lớn trên cây đàn piano.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt hammer away at sth, hammer sth out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news