Home » Cách phân biệt fob sb off, fob sb off on/ onto sb
Today: 27-02-2025 04:18:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt fob sb off, fob sb off on/ onto sb

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:21:55)
           
Fob một miếng da hoặc vật liệu khác mà một nhóm chìa khóa được buộc chặt, hoặc một chuỗi hoặc một mảnh vật liệu được sử dụng, nhưng khi fob kết hợp với một từ khác sẽ mang một ý nghĩa khác.

Fob /fɒb/.

To try to make sb stop asking questions or complaining by giving them answers or excuses that are not true. 

Cố gắng khiến ai đó ngừng hỏi hoặc phàn nàn bằng việc đưa ra cho họ các câu trả lời hoặc lý do mà không đúng sự thật.

Sài Gòn Vina, Cách phân biệt fob sb off, fob sb off on/ onto sb Ex: Don’t try to fob me off with excuses.

Đừng cố gắng gạt tôi bằng những lí do đó.

To give sb sth that is different from or not as good as what they want. 

Đưa cho ai đó hoặc cái gì đó mà khác hoặc không tốt như những gì họ muốn.

Ex: We though we’d been fobbed off with their inferior goods. 

Chúng tôi nghĩ là chúng tôi đã bị đánh tráo bằng những sản phẩm kém chất lượng.

Fob sb off on/ onto sb.

To trick sb into accepting sth that you do not want or sth that is not genuine. 

Lừa ai đó chấp nhận cái gì đó mà bạn không muốn hoặc cái đó không chính hãng.

Ex: She tried to fob all her junk off onto me. 

Cô ấy đã cố lừa tôi chấp nhận món đồ không chính hãng của cô ấy.

Ex: Well, he wants the report ready by tomorrow but I can always fob him off with some excuse.

Chà, anh ấy muốn báo cáo sẵn sàng vào ngày mai nhưng tôi luôn có thể gạt anh ấy ra với một số lý do.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fob sb off, fob sb off on/ onto sb được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news