| Yêu và sống
Cách phân biệt fight back, fight down sth, fight out sth
Fight /faɪt/: đánh nhau.
Ex: The birds were fighting over (= competing for) a scrap of food.
Những con chim đã chiến đấu (= cạnh tranh) một mẩu thức ăn.
Fight back.
To act in one's self-defense, either verbally or physically.
Để tự vệ, bằng lời nói hoặc thể chất.
If that bully confronts you again, you need to fight back.
Nếu kẻ bắt nạt đó đối đầu với bạn một lần nữa, bạn cần phải chiến đấu trở lại.
Fight down sth.
To successfully resist showing an emotion of sb.
Để chống lại thành công một cảm xúc của một người nào đó.
Ex: Oh, I was furious, but I somehow managed to fight down my anger.
Ồ, tôi đã rất tức giận, nhưng bằng cách nào đó tôi đã xoay sở để chống lại cơn giận của mình.
Fight out sth.
To settle something by fighting.
Để giải quyết một cái gì đó bằng cách chiến đấu.
Ex: Do we have to fight this out? Can't we use reason? I prefer to fight out this matter once and for all.
Chúng ta phải chiến đấu với điều này? Chúng ta không thể sử dụng lý do? Tôi thích chống lại vấn đề này một lần và mãi mãi.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fight back, fight down sth, fight out sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/