| Yêu và sống
Farm sb out, farm sth out là gì?
Farm sb out /fɑːm sb aʊt/.
To arrange for sb you are responsible for, especially a child, to be cared for by other people.
Để sắp xếp cho ai đó có trách nhiệm, đặc biệt là một đứa trẻ, được chăm sóc bởi những người khác.
Ex: Almost since birth, their baby has been farmed out to nannies and nurseries.
Hầu như từ khi sinh ra, em bé của họ đã được nuôi dưỡng từ các bảo mẫu và nhà trẻ.
Ex: At the age of 16 she was farmed out to family friends.
Năm 16 tuổi, cô được gia đình bạn bè nuôi.
Farm sth out /fɑːm sth aʊt/.
To give work to other people to do.
Giao công việc cho người khác làm.
Ex: Magazines often farm out articles to freelance journalists.
Tạp chí thường đưa ra các bài báo cho các nhà báo tự do.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết farm sb out, farm sth out là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/