| Yêu và sống
Cách phân biệt fade away, fade out
Fade /feɪd/: phai màu.
Ex: If you hang your clothes out in the bright sun, they will fade.
Nếu bạn treo quần áo của bạn ra ngoài nắng, chúng sẽ mờ dần.
Fade away.
To slowly disappear, lose importance, or become weaker.
Từ từ biến mất, dần mất tầm quan trọng hoặc trở nên yếu hơn.
Ex: The voices became louder and closer and then faded away again.
Những giọng nói trở nên to hơn và gần hơn và rồi lại biến mất.
Ex: As I got older, my memories faded away.
Khi tôi già đi, ký ức của tôi mờ dần.
Fade out.
To cause something, especially a sound, a cinematic or television image, to disappear gradually.
Để làm cho một cái gì đó, đặc biệt là một âm thanh, một hình ảnh điện ảnh, truyền hình, dần dần biến mất.
Ex: The final scene of the movie faded out.
Cảnh cuối của bộ phim mờ dần.
Ex: The light in the distance faded out as the sun began to set.
Ánh sáng từ xa tắt dần khi mặt trời bắt đầu lặn.
Tài liệu kham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt fade away, fade out được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/