| Yêu và sống
Cách phân biệt equate to sth, equate sth with sth
Equate /ɪˈkweɪt/: đánh đồng.
Ex: He equates money with happiness.
Anh ấy đánh đồng tiền với hạnh phúc.
Equate to sth.
To be the same in amount, number, or size.
Giống nhau về số lượng, con số hoặc kích thước.
Ex: The price of such goods in those days equates to about $50 at current prices.
Giá của những hàng hóa trong những ngày đó tương đương với khoảng $50 theo giá hiện tại.
Equate sth with sth.
To think that something is the same as something else or is as important.
Nghĩ rằng một cái gì đó giống như một cái gì đó khác hoặc là quan trọng.
Ex: Some parents equate education with exam success.
Một số phụ huynh đánh đồng giáo dục với kỳ thi thành công.
Ex: I don't see how you can equate the two things.
Tôi không thấy làm thế nào bạn có thể đánh đồng hai thứ.
Tài liệu kham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt equate to sth, equate sth with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/